Skip to Contents

Dòng Nhỏ gọn KSF

Tải xuống

Dòng Nhỏ gọn KSF

Có động cơ

Catalog KSFTải xuống 2D-CADTải xuống 2D-CADTải xuống Sổ tay hướng dẫn

Không có động cơ

Catalog PCTPCTải xuống 2D-CADTải xuống 3D-CAD



Các tính năng

1. Công suất ra danh định của động cơ áp dụng tăng 

Tăng kích cỡ trục vít me bi với cùng thanh ray ngoài nhỏ gọn. Tăng kích cỡ đầu trục, cho phép sử dụng động cơ lớn hơn so với các trục dẫn THK cùng kích cỡ.
Điều này cho phép vận hành tốc độ cao, giá tốc/giảm tốc cao, cải thiện thời gian sản xuất.



2. Tốc độ cao & gia tốc/giảm tốc cao 

Đầu dẫn của vít me bi lớn hơn đạt được tốc độ tối đa là 2.500 mm/s. (×Đối với KSF10, đầu dẫn 50)
Sử dụng động cơ có công suất ra danh định lớn hơn cho phép chuyên chở gia tốc/giảm tốc cao. (Lên đến 2 G)

3. Tuổi thọ thiết bị dài 

Đạt tuổi thọ vận hành dài 20.000 km (tuổi thọ vận hành 10.000 km cho KSF4 và KSF5 đầu dẫn 10 mm) ở khả năng chịu tải tối đa bằng cách tăng mức tải động cơ bản của hệ thống dẫn hướng LM và vít me bi.



4. Hành trình dài 

Đường kính trục vít me bi lớn hơn cho phép vận hành hành trình dài trong khi sản phẩm vẫn nhỏ gọn.



5. Vận hành không cần bảo dưỡng dài hạn 

Ống bơm dầu QZ, cung cấp đúng lượng chất bôi trơn, được sử dụng như tính năng tiêu chuẩn cho phép vận hành không cần bảo dưỡng dài hạn.

6. Thiết kế khép kín hoàn toàn 

Đệm kín và phần trên cùng vỏ bên thân được bịt kín bằng nam châm, cung cấp kết cấu khép kín hoàn toàn. Điều này giúp ngăn lỗi do tạp chất xâm nhập.
Lượng bụi tạo ra ít bằng cách tránh trượt với bề mặt trên cùng của các đệm kín.


Phương pháp hút bằng nam châm
Nam châm tích hợp trong vỏ bên thân hút đệm kín và ngăn không cho đệm nâng lên, giảm tình trạng mở rộng khoảng hở.



7. Dòng sản phẩm đa năng 

KSF10 được bổ sung vào dòng sản phẩm có tổng cộng 5 kiểu. Thông số kỹ thuật vỏ mở và vỏ trên cùng gần đây được bổ sung giúp bảo dưỡng và lắp ráp dễ dàng hơn.
Ngoài ra, khả năng lắp loại bọc động cơ dành cho chiều dài nhỏ gọn và loại ren phía sau mà không cần tháo vỏ được bổ sung, cho phép có nhiều lựa chọn thích hợp với ứng dụng.
Hơn nữa, có thể lắp động cơ từ nhiều nhà sản xuất khác nhau, cho phép người dùng vận hành bằng các phương pháp điều khiển quen thuộc.


8. Gọn và nhẹ 

Khi so sánh với các trục dẫn THK khác sử dụng động cơ có cùng công suất ra danh định, KSF4 gọn hơn xấp xỉ 45% và nhẹ hơn 11% so với các kiểu VLAST60, trong khi KSF8 gọn hơn xấp xỉ 67% và nhẹ hơn 37% so với các kiểu USW16T.
*KSF4: Khi hành trình là 700 mm
*KSF8: Khi hành trình là 1.500 mm





Dòng sản phẩm


*Nếu tải xuống thất bại, hãy nhấp phải chuột vào nút “2D-CAD(DXF)” và chọn “Save target as” (“Lưu thành”).

Khớp nối và bọc động cơ trực tiếp

Số hiệu mẫu Động cơ Phanh

2D-CAD(DXF)

Khớp nối trực tiếp

KSF4

Không đi kèm

Thông số kỹ thuật/Kích thước

Đi kèm

Thông số kỹ thuật/Kích thước

Không đi kèm 2D-CAD(DXF)
Đi kèm 2D-CAD(DXF)
KSF5

Không đi kèm

Thông số kỹ thuật/Kích thước

2D-CAD(DXF)

Đi kèm

Thông số kỹ thuật/Kích thước

Không đi kèm  
Đi kèm  
KSF6

Không đi kèm

Thông số kỹ thuật/Kích thước

Đi kèm

Thông số kỹ thuật/Kích thước

Không đi kèm 2D-CAD(DXF)
Đi kèm 2D-CAD(DXF)
KSF8

Không đi kèm

Thông số kỹ thuật/Kích thước

2D-CAD(DXF)

Đi kèm

Thông số kỹ thuật/Kích thước

Không đi kèm  
Đi kèm  

Khớp nối và bọc động cơ trực tiếp Số hiệu mẫu Động cơ Phanh

2D-CAD(DXF)

Bọc  KSF4R

Không đi kèm

Thông số kỹ thuật/Kích thước

2D-CAD(DXF)

Đi kèm

Thông số kỹ thuật/Kích thước

Không đi kèm 2D-CAD(DXF)
Đi kèm 2D-CAD(DXF)
KSF5R

Không đi kèm

Thông số kỹ thuật/Kích thước

2D-CAD(DXF)

Đi kèm

Thông số kỹ thuật/Kích thước

Không đi kèm 2D-CAD(DXF)
Đi kèm 2D-CAD(DXF)
KSF6R

Không đi kèm

Thông số kỹ thuật/Kích thước

2D-CAD(DXF)

Đi kèm

Thông số kỹ thuật/Kích thước

Không đi kèm 2D-CAD(DXF)
Đi kèm 2D-CAD(DXF)
KSF8R

Không đi kèm

Thông số kỹ thuật/Kích thước

2D-CAD(DXF)

Đi kèm

Thông số kỹ thuật/Kích thước

Không đi kèm 2D-CAD(DXF)
Đi kèm 2D-CAD(DXF)